Sodium Bicarbonate Food Mỹ (NaHCO3)

Bicar_MyTên gọi hóa chất: Sodium Bicarbonate ;Baking Soda; Sodium Acid Carbonate; Sodium Hydrogen Carbonate; Carbonic Acid Monosodium Salt; Monosodium Hydrogen Carbonate; Monosodium Carbonate; Meylon; Bicarbonate of Soda.

Số CAS Sodium Bicarbonate: 144-55-8

Thành phần hóa chất Sodium Bicarbonate: NaHCO3

Hình thức hóa chất Sodium Bicarbonate: Dạng bột, màu trắng

Quy cách Sodium Bicarbonate: 25 kg/ bao

Xuất xứ hóa chất Sodium Bicarbonate: Mỹ (Natural Soda, Sodium Bicarbonate USP) Xem thêm

Sodium Bicarbonate Food Ý (Solvay)

BicarFood_MatTruocTên gọi hóa chất: Sodium Bicarbonate ;Baking Soda; Sodium Acid Carbonate; Sodium Hydrogen Carbonate; Carbonic Acid Monosodium Salt; Monosodium Hydrogen Carbonate; Monosodium Carbonate; Meylon; Bicarbonate of Soda.

Số CAS Sodium Bicarbonate: 144-55-8

Thành phần hóa chất Sodium Bicarbonate: NaHCO3

Hình thức hóa chất Sodium Bicarbonate: Dạng bột, màu trắng

Quy cách Sodium Bicarbonate: 25 kg/ bao

Xuất xứ hóa chất Sodium Bicarbonate: Solvay Ý Xem thêm

Vitamin C – Ascorbic Acid Aland (Jiangsu)

Ascorbic acid aland jiangsuTên gọi hóa chấtAscorbic Acid, Vitamin C, Antiscorbutic vitamin, ascorbate, ascorbic acid (AA), ascorbyl palmitate, calcium ascorbate, cevitamic acid, iso-ascorbic acid, l-ascorbic acid, sodium ascorbate

Số CAS: 50-81-7

Thành phần hóa chất Ascorbic Acid, Vitamin C: C6H8O6

Hình thức hóa chất Ascorbic Acid, Vitamin C: Dạng tinh thể có vị chua.

Quy cách Ascorbic Acid, Vitamin C: 25 kg/ thùng tròn hoặc vuông

Xuất xứ hóa chất Ascorbic Acid, Vitamin C: Aland (Jiangsu) Trung Quốc Xem Thêm

Glycine FUSO

Glycine Fuso NhatTên gọi hóa chấtGlycine, Gly, G, aminoacetic acid, aminoethanoic acid, glycocoll, Gyn-Hydralin, Glycosthene

Số CAS: 56-40-6

Thành phần hóa chất: C2H5NO2

Hình thức hóa chất Glycine: Dạng tinh thể, màu trắng, vị ngọt

Quy cách Glycine: 20 kg/ thùng

Xuất xứ  hóa chất Glycine: Tập đoàn FUSO Nhật Bản sản xuất tại nhà máy Trung Quốc Xem Thêm

Sorbitol bột (Sorbitol Powder)

Sorbitol phápTên gọi hóa chất: Sorbiol bột, Sorbitol PowderD-Glucitol; d-sorbite; hexahydric alcohol; Sorbite; Clucitol.

Thành phần sorbitol bộtC6H14O6

Hình thức: sorbitol bột dạng bột màu trắng ( Loại P20/60 )

Số CAS: 50-70-4

Quy cách sorbitol bột: 25 kg/ bao (pháp), 20kg/bao(indo)

Xuất xứ sorbitol bột: Roquette (pháp),InDo Xem Thêm

Acid Citric Anhydrous (Acid Citric Khan)

acid citric anhydrous TTCATên gọi hóa chất: Acid Citric Anhydrous, Acid Citric khan, bột chua, acid chua

Thành phần hóa chất Acid Citric Anhydrous: C3H8O7

Số Cas Acid Citric Anhydrous: 77-92-9

Hình thức hóa chất Acid Citric Anhydrous:dạng tinh thể màu trắng

Quy cách hóa chất Acid Citric Anhydrous: 25 kg/ bao

Xuất xứ hóa chất Acid Citric Anhydrous: Trung Quốc Xem Thêm

Modified Starch (Bột bắp biến tính)

modified starch bot bien tinhTên gọi hóa chất: Modified Starch, bột bắp biến tính, tinh bột biến tính

Thành phần: Tinh bột bắp biến tính

Số Cas bột bắp biến tính

Hình thức bột bắp biến tính: Bột mịn màu trắng

Quy cách bột bắp biến tính: 25 kg bao

Xuất xứ bột bắp biến tính: Roquette ( Ý ) Xem Thêm

Glycerine 99.5%

glycerine indoTên gọi hóa chất: Glycerine

Thành phần hóa chất: C3H5(OH)3 hoặc C3H8Onồng độ 99.5% min

Số Cas: 56-81-5

Hình thức hóa chất Glycerine: Dạng chất lỏng không màu, không mùi, có vị ngọt và tính hút ẩm

Quy cách  hóa chất Glycerine: 250kg/phuy

Xuất xứ hóa chất Glycerine: Kao Indo- Malaysia

Công dụng  hóa chất Glycerine

a. Trong công nghiệp thực phẩm

Trong thức ăn và đồ uống, glycerine được sử dụng như một chất tạo ẩm, chất tạo ngọt, chất bảo quản. Ngoài ra nó còn được sử dụng làm chất độn trong các sản phẩm ít béo như bánh ngọt. Glycerine và nước được sử dụng để bảo quản một số loại lá.

Như một chất thay thế cho đường, glycerine chứa khoảng 27 calories trong một thìa cafe (đường chứa 20) và có vị ngọt gần giống đường sucrose, tuy nhiên nó lại không làm tăng lượng đường trong máu và cũng không gây sâu răng. Riêng về mảng phụ gia cho thực phẩm này, glycerine còn được gọi là E422.

Glycerine còn được sử dụng để sản xuất mono- và di-glyceride, được dùng làm chất tạo nhũ, cũng như các ester polyglycerol trong việc sản xuất mỡ và bơ thực vật

Nó cũng được sử dụng như một chất giữ ẩm (cùng với propylene glycol được dán nhãn E1520 hoặc E422) trong sản xuất Snus, một sản phẩm thuốc lá không khói theo phong cách thụy điển.

Khi được sử dụng trong thực phẩm, glycerine được Hiệp hội dinh dưỡng Hoa kỳ phân loại như một carbohydrate.Cục quản lý dược và thực phẩm Mỹ (FDA) phân định carbohydrate là những chất dinh dưỡng có tạo ra năng lượng trừ protein và chất béo. Glycerine có hàm lượng calo tương đương đường ăn nhưng chỉ số đường huyết thấp và có cách trao đổi chất khác trong cơ thể nên được những người ăn kiêng chấp nhận thay cho đường ăn.

b. Ứng dụng trong dược phẩm và chăm sóc cá nhân

Glycerine còn được sử dụng trong y tế, dược phẩm và chăm sóc cá nhân. Nó chủ yếu được dùng như một chất làm trơn và chất giữ ẩm. Nó cũng được dùng trong chất miễn dịch dị ứng, si rô trị ho, kem đánh răng, nước súc miệng, các sản phẩm chăm sóc da, kem cạo râu, các sản phẩm dưỡng tóc, xà phòng.

Glycerine là một thành phần thiết yếu của xà phòng được tạo từ các dẫn xuất của glycerine và các acid béo như sà phòng từ dầu đậu castor, sà phòng bơ ca cao, sà phòng từ mỡ động vật, từ đường mía, hoặc natri laureth sulfate. Một số tinh dầu, hương liệu sẽ được thêm vào để tạo mùi. Các loại xà phòng này được dùng cho những người có da nhạy cảm dễ bị dị ứng do có đặc tính giữ ẩm chống khô da.

Glycerine cũng được sử dụng trong thuốc nhuận tràng để kích thích niêm mạc hậu môn và tạo hiệu ứng hyperomotic.

c. Chất chống đông

Giống ethylene glycol và propylene glycol, glycerine hình thành liên kết hydro mạnh đối với các phân tử nước, làm giảm đi liên kết hydro giữa các phân tử nước với nhau. Chính điều này đã phá vỡ sự hình thành mạng tinh thể băng trừ khi nhiệt độ giảm đáng kể. Nhiệt độ đông đặc thấp nhất có thể đạt được vào khoảng -37.8oC tương ứng với 60-70% glycerine trong nước.

d. Hóa chất trung gian

Glycerine được sử dụng để sản xuất nitroglycerine hoặc glycerol trinitrate (GTN) là một thành phần thiết yếu của thuốc súng không khói và một số loại thuốc nổ khác GNT còn được dùng trong môt số loại thuốc chống tức ngực.

Địa chỉ liên lạc mua hóa chất:

Công ty TNHH TM Tân Phú Trung

Địa chỉ:

539/35 Lũy Bán Bích F.Phú Thạnh Q.Tân Phú TPHCM

Điện thoại: 028.3860.9465 – 028.3860.6917

Di động: 0932.522.166 Mr.Trung – 0909.952.166 Ms.Liên – 0902.728.288 Ms Thoa

Email: tanphutrung.vn@gmail.com

Website: http://hoachatsg.com

 

 

Sorbic Acid (Phụ Gia Thực Phẩm)

Tên gọi hóa chất: Sorbic acid hay 2,4-hexadienic acid

Thành phần hóa chất Sorbic acid : C6H8O2

Hình thức hóa chất Sorbic acid: Dạng bột màu trắng, khó tan trong nước lạnh, dễ tan trong nước ấm

Quy cách Sorbic acid: 25 kg/ thùngsorbic acid food trung quoc

Xuất xứ hóa chất Sorbic acid: Trung Quốc Xem Thêm